Năm 2017, Trường Đại học Thăng Long tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 2.000 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn cho 11 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01, D03, D04…. Điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 20 điểm và điểm thấp nhất là 15,5 điểm với Nhóm ngành Toán - Tin học.
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long đưa ra điểm chuẩn với thang 4 cụ thể như sau:
15,5 điểm dành cho Nhóm ngành Toán - Tin học.
15,75 điểm dành cho Nhóm ngành Khoa học sức khỏe
17,25 điểm dành cho Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý
18 điểm dành ngành Ngôn ngữ Nhật
19 điểm dành cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc
20 điểm dành cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Thăng Long đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn cho 11 ngành với các khối như: A00, A01, B00, D01, D03, D04…. Điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 20 điểm và điểm thấp nhất là 15,5 điểm với Nhóm ngành Toán - Tin học.
Điểm chuẩn trường Đại học Thăng Long đưa ra điểm chuẩn với thang 4 cụ thể như sau:
15,5 điểm dành cho Nhóm ngành Toán - Tin học.
15,75 điểm dành cho Nhóm ngành Khoa học sức khỏe
17,25 điểm dành cho Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý
18 điểm dành ngành Ngôn ngữ Nhật
19 điểm dành cho ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc
20 điểm dành cho ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52210205 | Thanh nhạc | --- | |
2 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 19 |
3 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D03 | 19 |
4 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 19 |
5 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 18 |
6 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 18 |
7 | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01 | 20 |
8 | KQ01 | Nhóm ngành Kinh tế - Quản lý | A00; A01; D01; D03 | 17.25 |
9 | SK01 | Nhóm ngành Khoa học sức khỏe | B00 | 15.75 |
10 | TT01 | Nhóm ngành Toán - Tin học | A00; A01 | 15.5 |
11 | XN01 | Nhóm ngành Khoa học XH & Nhân văn | C00; D01; D03; D04 | 18 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhất
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc thang long diem chuan