Năm 2017, Trường Đại học Vinh tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 5.000 với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia (THPTQG) năm 2017.
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Vinh công bố điểm chuẩn cho 49 ngành với điểm chuẩn từ 15,5 điểm đến 27 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh năm nay không cao hơn so với các năm trước là bao nhiêu. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 27 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành như: Giáo dục Quốc phòng - An ninh; Sư phạm Toán học; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn;….
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh đưa ra với các mức điểm cụ thể như sau:
15,5 điểm với các ngành như: Quản lý giáo dục; Giáo dục Chính trị; Giáo dục Quốc phòng - An ninh; Sư phạm Toán học; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý; Việt Nam học; Quản lý văn hóa; Kinh tế; Chính trị học; Chính trị học (chuyên ngành Chính sách); Báo chí; Quản trị kinh doanh; Tài chính – Ngân hàng; Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp); Quản lý đất đai; Công nghệ sinh học; Quản lý nhà nước; Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại); Kế toán; Luật; Luật kinh tế; Khoa học môi trường; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm*; Kỹ thuật công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Khuyến nông; Chăn nuôi; Nông học; Kinh tế nông nghiệp; Nuôi trồng thủy sản; Công tác xã hội; Quản lý tài nguyên và môi trường.
20 điểm với ngành Giáo dục Thể chất và Ngôn ngữ Anh
24 điểm với ngành Sư phạm Tiếng Anh
17 điểm với ngành Giáo dục Mầm non
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Văn hóa Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhấtv
Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Vinh đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.
Trường Đại học Vinh công bố điểm chuẩn cho 49 ngành với điểm chuẩn từ 15,5 điểm đến 27 điểm. Điểm chuẩn của trường Đại học Vinh năm nay không cao hơn so với các năm trước là bao nhiêu. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Giáo dục Mầm non với 27 điểm và thấp nhất là 15,5 điểm với các ngành như: Giáo dục Quốc phòng - An ninh; Sư phạm Toán học; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn;….
Điểm chuẩn trường Đại học Vinh đưa ra với các mức điểm cụ thể như sau:
15,5 điểm với các ngành như: Quản lý giáo dục; Giáo dục Chính trị; Giáo dục Quốc phòng - An ninh; Sư phạm Toán học; Sư phạm Tin học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Địa lý; Việt Nam học; Quản lý văn hóa; Kinh tế; Chính trị học; Chính trị học (chuyên ngành Chính sách); Báo chí; Quản trị kinh doanh; Tài chính – Ngân hàng; Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp); Quản lý đất đai; Công nghệ sinh học; Quản lý nhà nước; Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại); Kế toán; Luật; Luật kinh tế; Khoa học môi trường; Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật điện tử, truyền thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ thực phẩm*; Kỹ thuật công trình thủy; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng; Khuyến nông; Chăn nuôi; Nông học; Kinh tế nông nghiệp; Nuôi trồng thủy sản; Công tác xã hội; Quản lý tài nguyên và môi trường.
20 điểm với ngành Giáo dục Thể chất và Ngôn ngữ Anh
24 điểm với ngành Sư phạm Tiếng Anh
17 điểm với ngành Giáo dục Mầm non
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối ngành | Điểm chuẩn |
1 | 52140114 | Quản lý giáo dục | 15.5 | |
2 | 52140201 | Giáo dục Mầm non | 27 | |
3 | 52140202 | Giáo dục Tiểu học | 22 | |
4 | 52140205 | Giáo dục Chính trị | 15.5 | |
5 | 52140206 | Giáo dục Thể chất | 20 | |
6 | 52140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 15.5 | |
7 | 52140209 | Sư phạm Toán học | 15.5 | |
8 | 52140210 | Sư phạm Tin học | 15.5 | |
9 | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 15.5 | |
10 | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 15.5 | |
11 | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 15.5 | |
12 | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 15.5 | |
13 | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 15.5 | |
14 | 52140219 | Sư phạm Địa lý | 15.5 | |
15 | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | |
16 | 52220113 | Việt Nam học | 15.5 | |
17 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | |
18 | 52220342 | Quản lý văn hóa | 15.5 | |
19 | 52310101 | Kinh tế | 15.5 | |
20 | 52310201 | Chính trị học | 15.5 | |
21 | 52310201_1 | Chính trị học (chuyên ngành Chính sách) | 15.5 | |
22 | 52320101 | Báo chí | 15.5 | |
23 | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 | |
24 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 | |
25 | 52340201_1 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) | 15.5 | |
26 | 52340201_2 | Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại) | 15.5 | |
27 | 52340301 | Kế toán | 15.5 | |
28 | 52380101 | Luật | 15.5 | |
29 | 52380107 | Luật kinh tế | 15.5 | |
30 | 52440301 | Khoa học môi trường | 15.5 | |
31 | 52480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 | |
32 | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15.5 | |
33 | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15.5 | |
34 | 52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 15.5 | |
35 | 52520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 | |
36 | 52540101 | Công nghệ thực phẩm* | 15.5 | |
37 | 52580202 | Kỹ thuật công trình thủy | 15.5 | |
38 | 52580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15.5 | |
39 | 52580208 | Kỹ thuật xây dựng | 15.5 | |
40 | 52620102 | Khuyến nông | 15.5 | |
41 | 52620105 | Chăn nuôi | 15.5 | |
42 | 52620109 | Nông học | 15.5 | |
43 | 52620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15.5 | |
44 | 52620301 | Nuôi trồng thủy sản | 15.5 | |
45 | 52760101 | Công tác xã hội | 15.5 | |
46 | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 | |
47 | 52850103 | Quản lý đất đai | 15.5 | |
48 | 52420201 | Công nghệ sinh học | 15.5 | |
49 | 52310205 | Quản lý nhà nước | 15.5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Văn hóa Hà Nội 2017 - 2018 chính thức mới nhấtv
- Chủ đề
- 2017 2018 dai hoc dai hoc vinh diem chuan